01 |
138/QĐ-VPĐKĐĐ |
13/01/2025 |
Bà Lê Thị Mười và Ông Châu Văn Hiệp |
xã Hiếu Phụng, huyện Vũng Liêm |
20 |
116 |
969,8m2 |
CLN |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
02 |
151/QĐ-VPĐKĐĐ |
13/01/2025 |
Hộ ông Nguyễn Thanh Bình |
xã Đồng Phú, huyện Long Hồ |
37 |
54 |
56,6 m2 |
ONT |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
03 |
177/QĐ-VPĐKĐĐ |
15/01/2025 |
Ông Ngô Văn Mỹ và Bà Đỗ Thị Quít |
xã Tân Thành, huyện Bình Minh (nay là xã Tân Bình, huyện Bình Tân) |
5 |
450 |
80,0 m2 |
ONT |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất.
|
04 |
178/QĐ-VPĐKĐĐ |
15/01/2025 |
Ông Nguyễn Văn Lư |
xã Tân Mỹ, huyện Trà Ôn |
1
1
|
654
772
|
2.810,0m2
2.120,0m2
|
2 lúa
Thổ vườn
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
05 |
181/QĐ-VPĐKĐĐ |
15/01/2025 |
Bà Đoàn Thị Rạng |
xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm |
2
2
|
83
90
105
|
2.806,0m2
870,0 m2
2.020,0m2
|
Lúa
Vườn
T-Vườn
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất.
|
06 |
223/QĐ-VPĐKĐĐ |
16/01/2025 |
Ông Trương Văn Tho và Bà Trần Thị Bé Tư |
xã Vĩnh Xuân, huyện Trà Ôn |
28 |
35 |
5.042,2m2 |
ONT+CLN |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
07 |
224/QĐ-VPĐKĐĐ |
16/01/2025 |
Bà Mai Thị Dung |
xã Phú Thịnh, huyện Tam Bình |
6 |
45 |
230,0 m2 |
Ao |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất.
|
08 |
225/QĐ-VPĐKĐĐ |
16/01/2025 |
Võ Văn Sanh |
xã Tường Lộc (nay là thị trấn Tam Bình), huyện Tam Bình |
12 |
643 |
720,0 m2 |
Cây ăn quả |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
09 |
226/QĐ-VPĐKĐĐ |
16/01/2025 |
Nguyễn Văn Thuận |
xã Hòa Lộc, huyện Tam Bình |
7 |
290 |
2.860,0m2 |
Ruộng 2 vụ lúa |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
10 |
227/QĐ-VPĐKĐĐ |
16/01/2025 |
Ông Lê Minh Vũ |
xã Tân Phú, huyện Tam Bình |
25 |
162 |
2.356,6m2 |
LUC |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
11 |
232/QĐ-VPĐKĐĐ |
17/01/2025 |
Hộ bà Ngô Thị Hoài Thu |
xã An Bình, huyện Long Hồ |
21 |
287 |
66,4 m2 |
ONT+CLN |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
12 |
233/QĐ-VPĐKĐĐ |
17/01/2025 |
Bà Trần Thị Sáu |
xã Thành Trung, huyện Bình Minh (nay là huyện Bình Tân) |
8
8
|
120
138
|
1.030,0m2
3.570,0m2
|
NTD
ONT+CLN
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
13 |
246/QĐ-VPĐKĐĐ |
20/01/2025 |
Bà Lưu Thị Mỹ |
xã Tân Hòa (nay là phường Tân Hòa), thành phố Vĩnh Long |
10 |
92 |
43,9 m2 |
CLN |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
14 |
247/QĐ-VPĐKĐĐ |
20/01/2025 |
Bà Nguyễn Thị Nhiệm |
xã Mỹ An, huyện Long Hồ, tỉnh Cửu Long (nay là huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long) |
3 |
284 |
300,0m2 |
BCS |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất.
|
15 |
248/QĐ-VPĐKĐĐ |
20/01/2025 |
Hộ ông Bùi Văn Hải và bà Trần Thị No |
xã An Bình, huyện Long Hồ |
8 |
24 |
5.288,0m2 |
ONT+CLN |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
16 |
251/QĐ-VPĐKĐĐ |
20/01/2025 |
Ông Lê Văn Sự |
xã Chánh An, huyện Mang Thít |
16 |
168 |
2.010,5m2 |
LUC |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
17 |
259/QĐ-VPĐKĐĐ |
20/01/2025 |
Ông Nguyễn Hữu Lâm |
xã Tân Hòa (nay là phường Tân Hòa), thành phố Vĩnh Long |
12 |
110 |
408,6 m2 |
NTD |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
18 |
260/QĐ-VPĐKĐĐ |
20/01/2025 |
Ông Lương Văn Nhường |
xã An Phước, huyện Long Hồ |
5 |
572 |
740,0m2 |
ONT+CLN |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
19 |
261/QĐ-VPĐKĐĐ |
20/01/2025 |
Ông Võ Minh Thuận |
xã Hòa Tịnh, huyện Mang Thít |
5 |
691 |
1.305,9m2 |
LUC |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
20 |
262/QĐ-VPĐKĐĐ |
20/01/2025 |
Ông Nguyễn Văn Cảnh |
xã Tân Long Hội, huyện Long Hồ, tỉnh Cửu Long (nay là xã Tân An Hội, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long) |
8 |
318 |
5.880,0m2 |
Đất trồng lúa |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
21 |
275/QĐ-VPĐKĐĐ |
20/01/2025 |
Ông Nguyễn Văn Nhanh |
xã Thành Lợi, huyện Bình Minh (nay là huyện Bình Tân) |
9 |
1224 |
1.193,6m2 |
CLN |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
22 |
276/QĐ-VPĐKĐĐ |
20/01/2025 |
Nguyễn Văn Hiệp |
xã Tân Lược, huyện Bình Minh, tỉnh Cửu Long (nay là xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long) |
144A |
640 |
1.570,0m2 |
Cây ăn quả |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
23 |
277/QĐ-VPĐKĐĐ |
20/01/2025 |
Bà Phạm Thị Hai |
xã Mỹ An, huyện Long Hồ, tỉnh Cửu Long (nay là huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long) |
2 |
446 |
250,0m2 |
ONT |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
24 |
278/QĐ-VPĐKĐĐ |
20/01/2025 |
Ông Nguyễn Tấn Khoe |
xã Hòa Bình, huyện Trà Ôn |
2
2
|
250
251
|
1.190,0m2
538,4 m2
|
Hg/b
Thổ vườn
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
25 |
280/QĐ-VPĐKĐĐ |
21/01/2025 |
Ông Đỗ Văn Thanh |
xã Hoà Tịnh, huyện Mang Thít |
12 |
347 |
1.015,8m2 |
LUC |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất.
|
26 |
281/QĐ-VPĐKĐĐ |
21/01/2025 |
Hộ ông Đỗ Văn Thanh và bà Dương Thị Tư |
xã Hòa Tịnh, huyện Mang Thít |
12 |
323 |
3.376,2m2 |
LUC |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất.
|
27 |
282/QĐ-VPĐKĐĐ |
21/01/2025 |
Ông Dương Văn Khá |
xã Tân Long Hội, huyện Long Hồ, tỉnh Cửu Long (nay là xã Tân An Hội, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long) |
1
1
|
141
142
|
350,0m2
1.700,0m2
|
BHK
ONT+CLN
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất.
|
28 |
290/QĐ-VPĐKĐĐ |
21/01/2025 |
Nguyễn Văn Quyền |
xã Đông Thạnh, huyện Bình Minh (nay là thị xã Bình Minh) |
2 |
377 |
560,0 m2 |
Thổ+vườn |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
29 |
293/QĐ-VPĐKĐĐ |
21/01/2025 |
Thái Thành Dũng |
xã Tân Lược, huyện Bình Minh, tỉnh Cửu Long (nay là xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long) |
11A |
347 |
821,6 m2 |
Đất màu |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
30 |
298/QĐ-VPĐKĐĐ |
22/01/2025 |
Bà Nguyễn Thị Nhản |
xã Long Phước, huyện Long Hồ |
7 |
83 |
1.602,2m2 |
CLN |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
31 |
299/QĐ-VPĐKĐĐ |
22/01/2025 |
Ông Nguyễn Văn Phấn |
xã Tân Long Hội, huyện Măng Thít (nay là xã Tân An Hội, huyện Mang Thít) |
4 |
239 |
2.900,0m2 |
ONT+CLN |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
32 |
306/QĐ-VPĐKĐĐ |
22/01/2025 |
Ông Lê Thanh Hoằng |
xã Đông Bình, huyện Bình Minh (nay là thị xã Bình Minh) |
3 |
568 |
1.510,0m2 |
ONT+CLN |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất.
|
33 |
307/QĐ-VPĐKĐĐ |
22/01/2025 |
Ông Huỳnh Thanh Tuấn |
xã Đông Thành, huyện Bình Minh (nay là thị xã Bình Minh) |
13 |
250 |
2.360,7m2 |
LUC |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất.
|
34 |
308/QĐ-VPĐKĐĐ |
22/01/2025 |
Bùi Văn Hai |
xã Mỹ Hòa, huyện Bình Minh (nay là thị xã Bình Minh) |
6 |
348 |
4.920,0m2 |
Ruộng 2 vụ lúa |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất.
|
35 |
309/QĐ-VPĐKĐĐ |
22/01/2025 |
Trần Quang Tuấn |
xã Thuận An, huyện Bình Minh (nay là thị xã Bình Minh) |
4 |
157 |
2.058,1m2 |
Lúa |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
36 |
310/QĐ-VPĐKĐĐ |
22/01/2025 |
Ông Nguyễn Minh Ký |
xã Nguyễn Văn Thảnh, huyện Bình Tân |
42 |
42 |
1072,9m2 |
ONT+CLN |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
37 |
311/QĐ-VPĐKĐĐ |
22/01/2025 |
Ông Đặng Văn Phú |
xã Trung Hiếu, huyện Vũng Liêm |
19 |
91 |
492,2 m2 |
CLN |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
38 |
335/QĐ-VPĐKĐĐ |
23/01/2025 |
Ông Võ Văn Chọn và Bà Trần Thị Tuyết Nga |
phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh |
34 |
428 |
71,4m2 |
ODT |
Ông Võ Văn Chọn không giao nộp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
39 |
336/QĐ-VPĐKĐĐ |
23/01/2025 |
Bà Trần Thị Tuyết Nga và Ông Võ Văn Chọn |
xã Đông Bình, thị xã Bình Minh |
35 |
339 |
131,6m2 |
ONT+CLN |
Ông Võ Văn Chọn không giao nộp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
40 |
337/QĐ-VPĐKĐĐ |
23/01/2025 |
Hộ bà Trần Thị Tuyết Nga và ông Võ Văn Chọn |
xã Đông Thạnh, thị xã Bình Minh |
16 |
110 |
10.057,5m2 |
LUC |
Ông Võ Văn Chọn không giao nộp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
41 |
338/QĐ-VPĐKĐĐ |
23/01/2025 |
Bà Lê Thị Chót |
xã Hoà Tịnh, huyện Long Hồ, tỉnh Cửu Long (nay là huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long) |
4 |
527 |
1.860,0m2 |
ONT |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
42 |
341/QĐ-VPĐKĐĐ |
23/01/2025 |
Hộ Thạch Diên (tên đúng là Thạch Viên theo căn cước công dân số 086055004139 cấp ngày 02/7/2021) |
xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình |
5 |
592 |
437,0 m2 |
Vườn |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
43 |
342/QĐ-VPĐKĐĐ |
23/01/2025 |
Ông Bùi Văn Trọng |
xã Vĩnh Xuân, huyện Trà Ôn |
3 |
65 |
1.866,0m2 |
LUC |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất.
|
44 |
343/QĐ-VPĐKĐĐ |
23/01/2025 |
Hộ ông Phạm Văn Út Em và bà Phạm Thị Kim Dung |
xã Mỹ Lộc, huyện Tam Bình |
15 |
125 |
3.167,7m2 |
ONT+CLN |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
45 |
344/QĐ-VPĐKĐĐ |
23/01/2025 |
Ông Nguyễn Ngọc Anh |
xã Song Phú, huyện Tam Bình |
3
3
3
|
1707
1770
1772
|
1.963,9m2
173,0m2
1.714,7m2
|
LUC
LUC
LUC
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất.
|
46 |
345/QĐ-VPĐKĐĐ |
23/01/2025 |
Ông Bùi Văn Phượng |
tại xã Thành Lợi, huyện Bình Minh, tỉnh Cửu Long (nay là xã Thành Trung, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long) |
004B
004B
|
133
134
|
620,0 m2
250,0 m2
|
Ao
Thổ cư
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
47 |
354/QĐ-VPĐKĐĐ |
23/01/2025 |
Bà Nguyễn Thị Chúc |
xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ |
3 |
1787 |
150,0 m2 |
CLN |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
48 |
355/QĐ-VPĐKĐĐ |
23/01/2025 |
Hộ ông Nguyễn Văn Vĩnh |
xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ |
9 |
362 |
1.518,1 m2 |
LUC |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
49 |
360/QĐ-VPĐKĐĐ |
24/01/2025 |
Bà Lê Thị Ba |
xã Tân Thành (nay là xã Tân Bình), huyện Bình Tân |
27(34) |
246 |
787,7 m2 |
ONT+CLN |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
50 |
361/QĐ-VPĐKĐĐ |
24/01/2025 |
Võ Thị Rồng |
xã Quới Thiện, huyện Vũng Liêm |
7
7
|
191
335
|
1.460,0 m2
150,0 m2
|
Vườn
Cói
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
51 |
362/QĐ-VPĐKĐĐ |
24/01/2025 |
Hộ ông Trương Văn Nhiều và Bà Phạm Thị Kim Loan, |
xã Xuân Hiệp, huyện Trà Ôn |
11 |
20 |
1.400,6m2 |
ONT+CLN |
Bà Phạm Thị Kim Loan không giao nộp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
52 |
363/QĐ-VPĐKĐĐ |
24/01/2025 |
Ông Nguyễn Tấn Tiến |
xã Tân Quới, huyện Bình Minh, tỉnh Cửu Long (nay là xã Tân Bình, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long) |
6 |
153 |
1.730,0 m2 |
CLN |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
53 |
368/QĐ-VPĐKĐĐ |
24/01/2025 |
Ông Võ Ngọc Nhẫn |
xã Phước Hậu, huyện Long Hồ |
2
2
|
813
1395
|
2.400,0m2
2.036,0 m2
|
LUC
LUC
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
54 |
372/QĐ-VPĐKĐĐ |
03/02/2025 |
Ông Phạm Tấn Dũng |
xã Tân Long Hội, huyện Mang Thít |
12 |
85 |
1.854,8m2 |
LUC |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cấp không đúng diện tích. |
55 |
373/QĐ-VPĐKĐĐ |
03/02/2025 |
Bà Trần Thị Kim Hoàng |
xã Bình Hòa Phước, huyện Long Hồ |
5 |
502A
502B
|
30,0 m2
55,0 m2
|
ONT
CLN
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất.
|
56 |
374/QĐ-VPĐKĐĐ |
03/02/2025 |
Ông Trần Duy Thắng |
xã Thanh Đức, huyện Long Hồ |
7 |
462 |
1.301,4 m2 |
PNK |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
57 |
383/QĐ-VPĐKĐĐ |
04/02/2025 |
Ông Lê Văn Chật |
xã Nguyễn Văn Thảnh, huyện Bình Minh (nay là huyện Bình Tân) |
5 |
634 |
764,4 m2 |
LUC |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
58 |
384/QĐ-VPĐKĐĐ |
04/02/2025 |
Bà Phạm Thị Năm |
xã Hòa Bình, huyện Trà Ôn |
8 |
339 |
956,3 m2 |
CLN |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
59 |
395/QĐ-VPĐKĐĐ |
04/02/2025 |
Trần Văn Bé Hai |
xã Bình Ninh, huyện Tam Bình |
1 |
992 |
2.230,0 m2 |
Thổ quả |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
60 |
396/QĐ-VPĐKĐĐ |
04/02/2025 |
Bà Nguyễn Thị Tư |
xã Hòa Bình, huyện Trà Ôn |
25 |
99 |
1.589,6 m2 |
ONT+CLN |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
61 |
411/QĐ-VPĐKĐĐ |
06/02/2025 |
Bà Phạm Thị Đa |
xã Phú Đức (nay là Thị trấn Long Hồ), huyện Long Hồ |
8 |
393 |
1.334,1 m2 |
LUC |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
62 |
412/QĐ-VPĐKĐĐ |
06/02/2025 |
Ông Trương Tấn Tuấn |
xã Hòa Phú, huyện Long Hồ |
2 |
166 |
832,9 m2 |
LUC |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
63 |
457/QĐ-VPĐKĐĐ |
10/02/2025 |
Hộ ông Lê Văn Tiểng |
xã Hòa Phú, huyện Long Hồ |
17 |
291 |
3.647,4 m2 |
LUC |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cấp không đúng diện tích và mục đích sử dụng đất. |
64 |
458/QĐ-VPĐKĐĐ |
10/02/2025 |
Ông Võ Hoàng Nam |
tại xã Phú Đức (nay là Thị trấn Long Hồ), huyện Long Hồ |
4 |
570 |
1.301,7 m2 |
ONT(ODT)+CLN |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
65 |
459/QĐ-VPĐKĐĐ |
10/02/2025 |
Ông Nguyễn Văn Năm |
thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ |
10(37) |
54 |
1.139,4 m2 |
LUC |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
66 |
473/QĐ-VPĐKĐĐ |
10/02/2025 |
Bà Nguyễn Kim Ngọc |
xã Tân Hòa (nay là phường Tân Hòa), thành phố Vĩnh Long |
8 |
71 |
58,5 m2 |
ODT |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
67 |
474/QĐ-VPĐKĐĐ |
10/02/2025 |
Bà Thạch Thị Linh |
xã Tân Mỹ, huyện Trà Ôn |
6 |
183 |
283,3 m2 |
CLN |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất |
68 |
476/QĐ-VPĐKĐĐ |
11/02/2025 |
Hộ Nguyễn Văn Tài |
xã Thành Trung, huyện Bình Minh (nay là huyện Bình Tân) |
7 |
18 |
1.910,0 m2 |
Lúa |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
69 |
477/QĐ-VPĐKĐĐ |
11/02/2025 |
Dương Văn Thình |
xã Thành Trung, huyện Bình Minh (nay là huyện Bình Tân) |
0006
0006
0006
|
139
141
142
|
3.920,0 m2
15.830,0 m2
810,0 m2
|
Ruộng 2 vụ lúa
Ruộng 2 vụ lúa
Thổ quả
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
70 |
478/QĐ-VPĐKĐĐ |
11/02/2025 |
Ông Hồ Thanh Liêm |
xã Bình Ninh, huyện Tam Bình |
3 |
386 |
900,0 m2 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất.
|
71 |
515/QĐ-VPĐKĐĐ |
13/02/2025 |
Ông Thạch Sa Rây Thớc |
xã Trà Côn, huyện Trà Ôn |
01
01
|
420
629
|
2.260,0 m2
3.320,0 m2
|
Ruộng 2 vụ lúa
Ruộng 2 vụ lúa
|
Ông Thạch Sa Rây Thớc không giao nộp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
72 |
516/QĐ-VPĐKĐĐ |
13/02/2025 |
Hộ ông Võ Văn Mười |
xã Tân Ngãi, thị xã Vĩnh Long (nay là phường Tân Ngãi, thành phố Vĩnh Long) |
30
30
|
137
138
|
2.101,1 m2
3.432,4 m2
|
LUC
LUC
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất |
73 |
517/QĐ-VPĐKĐĐ |
13/02/2025 |
Ông Đỗ Thanh Bình |
phường Tân Ngãi, thành phố Vĩnh Long |
25 |
318 |
120,0 m2
|
ODT |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
74 |
518/QĐ-VPĐKĐĐ |
13/02/2025 |
Bà Võ Thị Kim Phượng |
phường 4, thành phố Vĩnh Long |
5 |
417 |
151,1 m2 |
ODT |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
75 |
519/QĐ-VPĐKĐĐ |
13/02/2025 |
Ông Bùi Văn Út |
phường 5, thành phố Vĩnh Long |
28 |
138 |
62,0 m2 |
CLN
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
76 |
524/QĐ-VPĐKĐĐ |
13/02/2025 |
Bà Ngô Thị Bảy |
xã Hựu Thành, huyện Trà Ôn |
2 |
538 |
5.610,0 m2 |
2 lúa |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất.
|
77 |
538/QĐ-VPĐKĐĐ |
14/02/2025 |
Hộ ông Huỳnh Văn Năm |
xã Tân Long Hội, huyện Mang Thít |
02 |
331 |
266,9m2 |
NTD |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
78 |
539/QĐ-VPĐKĐĐ |
14/02/2025 |
Ông Huỳnh Văn Năm |
xã Tân Long Hội, huyện Mang Thít |
05 |
14 |
2.074,1m2 |
LUC |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
79 |
540/QĐ-VPĐKĐĐ |
14/02/2025 |
Ông Huỳnh Văn Năm |
xã Tân Long Hội, huyện Mang Thít |
05
04
|
41
54
|
1.105,4m2
1.152,6m2
|
LUC |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất.
|
80 |
553/QĐ-VPĐKĐĐ |
14/02/2025 |
Bà Quãng Thị Giang |
xã Trung Thành Đông, huyện Vũng Liêm |
15 |
320 |
149,4 m2 |
ONT |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
81 |
556/QĐ-VPĐKĐĐ |
14/02/2025 |
Ông Lê Văn Kiệt |
thị trấn Tam Bình, huyện Tam Bình |
4 |
160 |
540,0m2 |
NTD |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất.
|
82 |
570/QĐ-VPĐKĐĐ |
17/02/2025 |
Huỳnh Văn Kim |
xã Hòa Phú, huyện Long Hồ |
4 |
158 |
2.210,0 m2 |
LUC |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
83 |
571/QĐ-VPĐKĐĐ |
17/02/2025 |
Hộ ông Huỳnh Hữu Nguyên |
phường 9, thành phố Vĩnh Long |
40 |
448 |
436,6 m2 |
CLN |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
84 |
572/QĐ-VPĐKĐĐ |
17/02/2025 |
Bà Phan Thị Bảy |
xã Phú Thành, huyện Trà Ôn |
1 |
1123 |
2.000,0 m2 |
LUC |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
85 |
593/QĐ-VPĐKĐĐ |
17/02/2025 |
Hộ ông Vi Văn Vinh và bà Dương Thị Mai |
xã Hòa Tịnh, huyện Mang Thít |
7 |
54 |
2.722,3m2 |
LUC |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
86 |
594/QĐ-VPĐKĐĐ |
17/02/2025 |
Ông Trần Văn Chính |
xã Hòa Tịnh, huyện Mang Thít |
7 |
227 |
991,9m2 |
LUC |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
87 |
607/QĐ-VPĐKĐĐ |
18/02/2025 |
Bà Phạm Thị Thanh Nga |
xã Thuận An, huyện Bình Minh (nay là thị xã Bình Minh) |
4 |
2895 |
219,7 m2 |
CLN |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
89 |
608/QĐ-VPĐKĐĐ |
18/02/2025 |
Ông Lê Văn Lai |
xã Mỹ Hòa, huyện Bình Minh (nay là thị xã Bình Minh) |
5 |
10075 |
2.270,0 m2 |
CHN |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
90 |
628/QĐ-VPĐKĐĐ |
18/02/2025 |
Phạm Văn Sự |
xã Tân Lược, huyện Bình Minh, tỉnh Cửu Long (nay là huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long) |
103B |
691 |
1.140,0 m2 |
Đất màu |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
91 |
636/QĐ-VPĐKĐĐ |
19/02/2025 |
Bà Võ Thị Cẩm Thu |
xã Xuân Hiệp, huyện Trà Ôn |
12 |
149 |
1.949,7 m2 |
ONT+CLN |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
92 |
637/QĐ-VPĐKĐĐ |
19/02/2025 |
Hộ ông Hồ Phúc Minh |
phường 9, thành phố Vĩnh Long |
47 |
359 |
84,6 m2 |
ODT |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
93 |
638/QĐ-VPĐKĐĐ |
19/02/2025 |
Ông Ngô Ngọc Oanh và Bà Trần Thị Hoa |
xã Phú Lộc, huyện Tam Bình |
9 |
170 |
434,9m2 |
ONT+CLN |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
94 |
639/QĐ-VPĐKĐĐ |
19/02/2025 |
Ông Trương Văn Hải |
xã Phú Lộc, huyện Tam Bình |
1 |
612 |
2.410,0 m2 |
LUC |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
95 |
640/QĐ-VPĐKĐĐ |
19/02/2025 |
Phạm Văn Thành |
xã Mỹ Thạnh Trung, huyện Tam Bình |
6 |
1110 |
292,9 m2 |
Ruộng 2 vụ lúa |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
96 |
657/QĐ-VPĐKĐĐ |
19/02/2025 |
Ông Phan Văn Hải |
xã Hòa Ninh, huyện Long Hồ |
21 |
55 |
147,5 m2 |
ONT+CLN |
Ông Phan Văn Hải không giao nộp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
97 |
664/QĐ-VPĐKĐĐ |
20/02/2025 |
Bà Lý Thanh Phượng |
xã Phước Hậu, huyện Long Hồ |
3 |
389 |
1.392,4 m2 |
CLN |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
98 |
665/QĐ-VPĐKĐĐ |
20/02/2025 |
Ông Trần Văn Mận |
xã Phú Quới, huyện Long Hồ |
1 |
857 |
560,0 m2 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất |
99 |
666/QĐ-VPĐKĐĐ |
20/02/2025 |
Ông Phạm Văn Út |
xã Tân Ngãi (nay là phường Tân Ngãi), thành phố Vĩnh Long |
44 |
245 |
761,4 m2 |
ODT+CLN |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
100 |
667/QĐ-VPĐKĐĐ |
20/02/2025 |
Huỳnh Văn Đôi |
xã Song Phú, huyện Tam Bình |
2
2
|
1315
1316
|
1.700,0m2
290,0m2
|
Thổ vườn
Vườn
|
Người thừa kế của Ông Huỳnh Văn Đôi không giao nộp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
101 |
668/QĐ-VPĐKĐĐ |
20/02/2025 |
Bà Nguyễn Thị Bé Ba |
xã Thuận An, huyện Bình Minh (nay là thị xã Bình Minh) |
4 |
2548 |
29,0 m2 |
ONT |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
102 |
669/QĐ-VPĐKĐĐ |
20/02/2025 |
Bà Phạm Thị Vân Anh |
xã Phước Hậu, huyện Long Hồ |
5 |
830 |
145,3 m2 |
ONT |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
103 |
681/QĐ-VPĐKĐĐ |
21/02/2025 |
Ông Nguyễn Văn Lễ |
xã Tân Lược, huyện Bình Minh (nay là huyện Bình Tân) |
6
6
|
53
54
|
250,0 m2
110,0 m2
|
CLN
ONT
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
104 |
693/QĐ-VPĐKĐĐ |
21/02/2025 |
Ông Nguyễn Thanh Nghĩa |
xã Thành Lợi, huyện Bình Minh (nay là huyện Bình Tân) |
3 |
691 |
260,6 m2 |
Vườn |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất.
|
105 |
694/QĐ-VPĐKĐĐ |
21/02/2025 |
Hộ ông Hồ Văn Quang |
xã Phú Quới, huyện Long Hồ |
7 |
116 |
1.097,1 m2 |
LUC |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
106 |
697/QĐ-VPĐKĐĐ |
24/02/2025 |
Ông Đặng Văn |
xã Tân Mỹ, huyện Trà Ôn |
2
2
|
160
171
|
2.550,0 m2
5.960,0 m2
|
Thổ vườn
2 lúa
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất.
|
107 |
698/QĐ-VPĐKĐĐ |
24/02/2025 |
Hộ ông Phạm Văn Ba |
xã Trường An, thị xã Vĩnh Long (nay là phường Trường An, thành phố Vĩnh Long) |
29 |
31 |
1.107,5 m2 |
Đất thổ vườn |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất.
|
108 |
699/QĐ-VPĐKĐĐ |
24/02/2025 |
Ông Nguyễn Tuấn Thanh |
phường 5, thành phố Vĩnh Long |
6 |
172 |
108,2 m2 |
ODT |
Ông Nguyễn Tuấn Thanh không giao nộp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
109 |
700/QĐ-VPĐKĐĐ |
24/02/2025 |
Bà Phạm Thị Hiếu |
xã Mỹ Thạnh Trung, huyện Tam Bình |
7 |
416 |
1.050,0m2 |
Thổ quả |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất.
|
110 |
701/QĐ-VPĐKĐĐ |
24/02/2025 |
Ông Nguyễn Hoàng Bảo |
xã Tân Lộc, huyện Tam Bình |
2 |
348 |
4.230,0m2 |
Ruộng 2 vụ lúa |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
111 |
702/QĐ-VPĐKĐĐ |
24/02/2025 |
Trần Văn Bé |
xã Hậu Lộc, huyện Tam Bình |
1
1
3
|
462
582
633
|
820,0 m2
574,2 m2
1.900,0 m2
|
Ruộng 2 vụ lúa
Thổ quả
Ruộng 2 vụ lúa
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất |
112 |
703/QĐ-VPĐKĐĐ |
24/02/2025 |
Ông Trương Văn Bé Tư |
xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình |
7
7
|
285
286
|
390,0 m2
2.270,0 m2
|
Vườn
Thổ vườn
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
113 |
704/QĐ-VPĐKĐĐ |
24/02/2025 |
Ông Nguyễn Văn Út |
xã Mỹ Thạnh Trung, huyện Tam Bình |
9 |
1479 |
1.724,0 m2 |
Đất trồng lúa |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất.
|
114 |
705/QĐ-VPĐKĐĐ |
24/02/2025 |
Trần Văn Tươi |
xã Hòa Hiệp, huyện Tam Bình |
4 |
179 |
150,0m2 |
Cây ăn quả |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
115 |
706/QĐ-VPĐKĐĐ |
24/02/2025 |
Hộ bà Phan Thị Mười |
xã Phú Quới, huyện Long Hồ |
3 |
351 |
224,9 m2 |
ONT |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
116 |
707/QĐ-VPĐKĐĐ |
24/02/2025 |
Hộ bà Trần Thị Tiền |
xã Thanh Đức, huyện Long Hồ |
7
7
|
1294
1925
|
156,0m2
853,0m2
|
CLN
LUC
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
117 |
736/QĐ-VPĐKĐĐ |
25/02/2025 |
Hộ ông Huỳnh Văn Hiếu và Bà Nguyễn Ngọc Loan |
xã Thuận An, thị xã Bình Minh |
1 |
136 |
2.505,8m2 |
LUC |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
118 |
737/QĐ-VPĐKĐĐ |
25/02/2025 |
Bà Sơn Thị Phel |
phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh |
36 |
390 |
475,9m2 |
ODT+CLN |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
119 |
738/QĐ-VPĐKĐĐ |
25/02/2025 |
Bà Bùi Thị Màng |
xã Thuận An, huyện Bình Minh (nay là thị xã Bình Minh) |
9 |
284 |
1.502,9m2 |
LUC |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
120 |
741 /QĐ-VPĐKĐĐ |
25/02/2025 |
Hộ ông Trần Văn Huýnh và bà Nguyễn Thị Hương |
xã Mỹ Thạnh Trung, huyện Tam Bình |
13 |
144 |
2.330,6m2 |
LUC |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
121 |
742/QĐ-VPĐKĐĐ |
25/02/2025 |
Ông Lữ Văn Toàn và Bà Phạm Thị Bảy |
xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình |
3 |
1042 |
1.030,0 m2 |
HNK |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất.
|
122 |
743/QĐ-VPĐKĐĐ |
25/02/2025 |
Bà Nguyễn Thị Chỉ |
xã Tân Hội (nay là phường Tân Hội), thành phố Vĩnh Long |
28 |
18 |
1.228,5 m2 |
CLN |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
123 |
763/QĐ-VPĐKĐĐ |
25/02/2025 |
Hộ ông Nguyễn Văn Bảy |
xã Tân Ngãi, thị xã Vĩnh Long (nay là phường Tân Ngãi, thành phố Vĩnh Long) |
11 |
17 |
3.254,4 m2 |
Đất thổ vườn |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
124 |
764/QĐ-VPĐKĐĐ |
25/02/2025 |
Bà Nguyễn Thị Kim Anh |
phường 4, thành phố Vĩnh Long |
22 |
16 |
161,5 m2 |
ODT |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
125 |
777/QĐ-VPĐKĐĐ |
26/02/2025 |
Ông Đặng Phước Thương |
xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít |
13 |
299 |
2.541,4m2 |
LUC |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
126 |
778/QĐ-VPĐKĐĐ |
26/02/2025 |
Bà Lê Thị Thanh Thảo |
phường 4, thành phố Vĩnh Long |
13 |
111 |
125,3 m2 |
ODT+CLN |
Bà Lê Thị Thanh Thảo không giao nộp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
127 |
786/QĐ-VPĐKĐĐ |
27/02/2025 |
Ông Lâm Văn Lợi |
xã Tân Long Hội, huyện Mang Thít |
9
9
9
10
|
509
508
510
206
|
1.160,0m2
2.980,9m2
1.026,9m2
6.053,8m2
|
LUC
ONT+CLN
LUC
LUC
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất bị mất. |
128 |
794/QĐ-VPĐKĐĐ |
27/02/2025 |
Ông Cao Văn Minh |
xã Mỹ Thạnh Trung, huyện Tam Bình |
9 |
23 |
1.780,0 m2 |
LUC |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
129 |
795/QĐ-VPĐKĐĐ |
27/02/2025 |
Trần Kim Ký |
xã Bình Ninh, huyện Tam Bình |
9 |
4 |
600,0m2 |
Thổ quả |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
130 |
796/QĐ-VPĐKĐĐ |
27/02/2025 |
Ông Phạm Thành Thuận |
xã Phú Lộc, huyện Tam Bình |
5 |
892 |
443,3 m2 |
LUC |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |
131 |
797/QĐ-VPĐKĐĐ |
27/02/2025 |
Hộ ông Võ Văn Thê |
xã Phú Lộc, huyện Tam Bình |
2 |
297 |
5.711,7m2 |
LUC |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị mất. |